Chào các bạn. Trong ngôn các ngôn ngữ lập trình, thì toán tử luôn là những kiến thức cơ bản được dùng để xử lý các thao tác trong lập trình. Và để nối tiếp chuỗi bài php căn bản của DuyK, hôm nay mình sẽ giới thiệu với các bạn cơ bản về Toán tử trong php :D
1. Toán tử số học
Đây là các phép tính đơn giản như: cộng, trừ, nhân, chia … trong số học.
Bản dưới đây sẽ liệt kê toàn bộ các toán tử số học trong php
| Cấu trúc | Tên | Chú thích | Ví dụ | Kết quả |
|---|---|---|---|---|
| x + y | Cộng | Dùng để cộng hai số x và y | VD1:<?php | 3 |
VD2:<?php | 8 | |||
VD3:<?php | 6 | |||
| x – y | Trừ | Dùng để trừ số x cho số y | VD1:<?php | 3 |
VD2:<?php | -1 | |||
| x * y | Nhân | Nhân số x với số y | VD1:<?php | 12 |
VD2:<?php | 5 | |||
| x / y | Chia | Chia số x cho số y | VD:<?php | 4 |
| x % y | Dư | Trả về số dư của phép x chia y | VD1:<?php | 1 |
VD2:<?php | 2 | |||
VD3:<?php | 0 | |||
| -x | Âm | Trả về giá trị âm của số x | VD:<?php | -20 |
| x . y | Nối | Hàm này có tác dụng nối hai chuỗi x và ý với nhau | VD:<?php | dai ca |
2. Toán tử gán
Bản dưới đây sẽ liệt kê toàn bộ các toán tử gán
| Cấu trúc | Chú thích | Ví dụ | Kết quả |
|---|---|---|---|
| x = y | Gán cho x giá trị của y | VD1:<?php | Giá trị trước khi gán: 6 Giá trị sau khi gán: 2 |
| x += y x -= y x *= y x /= y x %= y x .= y | Khúc này giống với Toán tử số học các bạn nha :) |
3. Tăng / Giảm
| Cấu trúc | Chú thích |
|---|---|
| ++x | Cộng thêm 1 vào biến x rồi trả về giá trị của biến x |
| x++ | Trả về giá trị của biến x rồi cộng thêm 1 vào biến x |
| –x | Trừ biến x cho 1 rồi trả về giá trị của biến x |
| x– | Trả về giá trị của biến x rồi trừ biến x cho 1 |
4. Toán tử so sánh
| Cấu trúc | Chú thích | Ví dụ | Kết quả |
|---|---|---|---|
| x == y | Trả về TRUE nếu x bằng y | VD:<?php | FALSE |
| x === y | Trả về TRUE nếu x bằng y và hai biến cùng 1 kiểu (VD: chuỗi, số nguyên) | VD:<?php | FALSE |
| x != y x <> y | Trả về TRUE nếu x không bằng y | VD:<?php | TRUE |
| x !== y | Trả về TRUE nếu x không bằng y hoặc hai biến không cùng 1 kiểu (VD: chuỗi, số nguyên) | VD:<?php | TRUE |
| x > y | Trả về TRUE nếu x lớn hơn y | VD:<?php | TRUE |
| x >= y | Trả về TRUE nếu x lớn hơn hoặc bằng y | VD:<?php | TRUE |
| x < y | Trả về TRUE nếu x nhỏ hơn y | VD:<?php | FALSE |
| x <= y | Trả về TRUE nếu x nhỏ hơn hoặc bằng y | VD:<?php | TRUE |
5. Toán tử logic
| Cấu trúc | Chú thích | Ví dụ | Kết quả |
|---|---|---|---|
| x AND y x && y | Trả về TRUE nếu x và y đều đúng | VD:<?php | TRUE |
| x OR y x || y | Trả về TRUE nếu x đúng hoặc y đúng hoặc cả 2 đều đúng | VD:<?php | TRUE |
| x XOR y | Trả về TRUE nếu chỉ có x hoặc y đúng | VD:<?php | TRUE |
| !x | Trả về TRUE nếu x không đúng | VD:<?php | TRUE |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét